Các thế hệ Intel Graphics Technology

Intel HD và Iris Graphics được chia thành các thế hệ và trong mỗi thế hệ được chia thành các 'bậc' tăng hiệu suất, được ký hiệu bằng nhãn 'GTx'.Do Intel HD và Iris Graphics được gắn cứng vào CPU, vì vậy các thế hệ của nó đi kèm các thế hệ vi kiến trúc CPU của Intel.

Thế hệ thứ 5 (Gen5)

Westmere

Tháng 1 năm, bộ vi xử lý ClarkdaleArrandale với đồ họa Ironlake được phát hành, được phát hành và được đặt tên là Celeron, Pentium, hoặc Core với HD Graphics. Chỉ có một thông số kỹ thuật:[8] 12 đơn vị xử lý (EUs), lên tới 43.2 GFLOPS tại 900 MHz. Nó có thể phát video H264 1080p ở tốc độ lên đến 40 fps.

Người tiền nhiệm trực tiếp của nó, GMA X4500, có 10 EUs tại 800 MHz, nhưng nó thiếu một số khả năng.[9]

Tên mãLớpSố đơn vị

xử lý

Xung nhịp

(MHz)

GFLOPS
HD Graphics?1290043.2

Thế hệ thứ 6 (Gen6)

Sandy Bridge

Tháng 1 năm 2011, bộ xử lý Sandy Bridge đã được phát hành, giới thiệu HD Graphics "thế hệ thứ hai":

Tên mãLớpSố đơn vị

xử lý

Xung nhịp

(MHz)

GFLOPS
HD GraphicsGT16100096
HD Graphics 20001350129.6
HD Graphics 3000GT212259.2

Trong đó HD Graphics dành cho các vi xử lý CeleronPentium, còn HD Graphics 2000 và 3000 dành cho dòng Intel Core. HD Graphics 2000 và 3000 bao gồm mã hóa video phần cứngHD postprocessing effects.

Thế hệ thứ 7 (Gen7)

Ivy Bridge

Ngày 24 tháng 4 năm 2012, Ivy Bridge được phát hành, giới thiệu "thế hệ thứ ba" của đồ họa HD của Intel:[10]

Tên mãLớpSố đơn vị

xử lý

Shading

units

Xung nhịp (MHz)GFLOPS
HD GraphicsGT16481050100.8
HD Graphics 25001150110.4
HD Graphics 4000GT2161281300332.8

Trong đó HD Graphics dành cho các vi xử lý Celeron và Pentium, còn HD Graphics 2500 và 4000 dành cho dòng Intel Core. HD Graphics 2500 và 4000 bao gồm mã hóa video phần cứngHD postprocessing effects.

Đối với một số CPU di động công suất thấp, hỗ trợ giải mã video bị hạn chế, trong khi không có CPU máy tính để bàn nào có hạn chế này.

Haswell

CPU Intel Haswell i7-4771, đi cùng với HD Graphics 4600 (GT2)

Ngày 12 tháng 9 năm 2012, CPU Haswell được ra mắt, cùng với GPU thế hệ thứ 4:

Thị trườngTên mãLớpSố đơn vị
thực thi
Shading
units
eDRAM
(MB)
Xung nhịp
(MHz)
GFLOPS
Cá nhânHD GraphicsGT11080N/A1150184
HD Graphics 4200GT220160850272
HD Graphics 4400950 – 1150304 – 368
HD Graphics 4600900 – 1350288 – 432
HD Graphics 5000GT3403201000 – 1100640 – 704
Iris Graphics 51001100 – 1200704 – 768
Iris Pro Graphics 5200GT3e1281300832
Máy chủHD Graphics P4600GT220160N/A1200 – 1250384 – 400
HD Graphics P47001250 – 1300400 – 416

128 MB eDRAM trong Iris Pro GT3e nằm trong cùng một gói với CPU nhưng trên một die được sản xuất theo tiến trình khác. Intel gọi đây là bộ nhớ đệm Cấp 4, có sẵn cho cả CPU và GPU, đặt tên cho nó là Crystalwell. Driver drm/i915 của Linux đã biết và có khả năng sử dụng eDRAM này kể từ phiên bản hạt nhân 3.12.[11][12][13]

Iris Pro Graphics tích hợp đã được Apple áp dụng cho các máy tính xách tay MacBook Pro l15 inch cuối năm 2013 (với Màn hình Retina), vốn đã từ lâu trong lịch sử của dòng không có card đồ họa rời, mặc dù chỉ dành cho các model cấp thấp.[14] Nó cũng được đưa vào iMac 21,5 inch cuối năm 2013.[15]

Thế hệ thứ 8 (Gen8)

Broadwell

Tháng 11 năm 2013, có thông báo rằng bộ vi xử lý máy tính để bàn Broadwell-K (nhắm đến những người đam mê) cũng sẽ mang Iris Pro Graphics.[16]

Các mô hình GPU tích hợp sau được công bố cho bộ xử lý Broadwell:[17]

Thị trườngTên mãLớpSố đơn vị

xử lý

Shading
units
eDRAM
(MB)
Xung nhịp
(MHz)
GFLOPS
Cá nhânHD GraphicsGT11296850163.2
HD Graphics 5300GT224192900345.6
HD Graphics 5500950364.8
HD Graphics 56001050403.2
HD Graphics 6000GT3483841000768
Iris Graphics 61001100844.8
Iris Pro Graphics 6200GT3e1281150883.2
Máy chủHD Graphics P5700GT2241921000384
Iris Pro Graphics P6300GT3e483841281150883.2

Airmont/Braswell (Silvermont)

Silvermont, ra mắt tháng 5 năm 2013, là vi kiến trúc dành cho các vi xử lý cấp thấp của Intel là Atom, Celeron và Pentium. Airmont/Braswell là phiên bản rút gọn của Silvermont ra mắt đầu năm 2015 cho PC.

Số mãPhiên bản

CPU

LớpSố đơn vị

thục thi

Xung nhịp
(MHz)
HD Graphics 400E8000GT112320
N30xx320 – 600
N31xx320 – 640
J3xxx320 – 700
HD Graphics 405N37xx16400 – 700
J37xx18400 – 740

Thế hệ thứ 9 (Gen9)

Skylake

Dòng vi xử lý Skylake, ra mắt vào tháng 8 năm 2015, không còn hỗ trợ VGA, đồng thời hỗ trợ thiết lập đa màn hình lên đến ba màn hình được kết nối qua giao diện HDMI 1.4, DisplayPort 1.2 hoặc Embedded DisplayPort (eDP) 1.3.[18][19]

Các mẫu GPU tích hợp sau đây có sẵn hoặc được công bố cho bộ xử lý Skylake:[20][21]

Thị trườngSố mãLớpSố đơn vị
thực thi
Shading
units
eDRAM
(MB)
Xung nhịp
(MHz)
GFLOPS
Cá nhânHD Graphics 510GT11296950182.4
HD Graphics 515GT2241921000384
HD Graphics 5201050403.2
HD Graphics 5301150[18]441.6
Iris Graphics 540GT3e48384641050806.4
Iris Graphics 5501100844.8
Iris Pro Graphics 580GT4e7257612810001152
Máy chủHD Graphics P530GT2241921150441.6
Iris Pro Graphics P555GT3e483841281000[22]768
Iris Pro Graphics P580GT4e7257610001152

Apollo Lake

Dòng vi xử lý Apollo Lake được ra mắt vào tháng 8 năm 2016.

Số mãPhiên bản

CPU

LớpSố đơn vị

thực thi

Shading
units
Xung nhịp
(MHz)
HD Graphics 500E3930GT11296400 – 550
E3940400 – 600
N3350200 – 650
N3450200 – 700
J3355250 – 700
J3455250 – 750
HD Graphics 505E395018144500 – 650
N4200200 – 750
J4205250 – 800

Kaby Lake

Dòng bộ vi xử lý Kaby Lake được giới thiệu vào tháng 8 năm 2016. Các tính năng mới: tăng tốc độ, hỗ trợ các dịch vụ phát trực tuyến 4K UHD "premium" (DRM encoded), công cụ đa phương tiện với khả năng tăng tốc phần cứng đầy đủ của giải mã HEVC 8 và 10 bit và VP9.[23][24]

Thị trườngSố mãLớpSố đơn vị

thực thi

Shading
units
eDRAM
(MB)
Xung nhịp

cơ bản
(MHz)

Xung nhịp

Boost
(MHz)

GFLOPSDùng trong
Cá nhânHD Graphics 610GT11296300−350900 − 1100172.8 – 211.2Desktop Celeron, Desktop Pentium G45**, i3-7101
HD Graphics 615GT224192300900 – 1050345.6 – 403.2m3-7Y30/32, i5-7Y54/57, i7-7Y75, Pentium 4415Y
HD Graphics 6201000 – 1050384 – 403.2i3-7100U, i5-7200U, i5-7300U, i7-7500U, i7-7600U
HD Graphics 6303501000 – 1150384 − 441.6Desktop Pentium G46**, i3, i5 và i7, and Laptop H-series i3, i5 and i7
Iris Plus Graphics 640GT3e4838464300950 – 1050729.6 − 806.4i5-7260U, i5-7360U, i7-7560U, i7-7660U
Iris Plus Graphics 6501050 – 1150806.4 − 883.2i3-7167U, i5-7267U, i5-7287U, i7-7567U
Máy chủHD Graphics P630GT2241923501000 – 1150384 − 441.6Xeon E3-**** v6

Kaby Lake Refresh / Amber Lake / Coffee Lake / Whiskey Lake / Comet Lake

Dòng vi xử lý Kaby Lake được giới thiệu vào tháng 10 năm 2017. Tính năng mới: hỗ trợ HDCP 2.2 [25]

Thị trườngSố mãLớpSố đơn vị

Thực thi

Shading
units
eDRAM
(MB)
Xung nhịp

cơ bản
(MHz)

Xung nhịp

Boost
(MHz)

GFLOPSDùng trong
ConsumerUHD Graphics 610GT112963501050201.6Pentium Gold G54**, Celeron G49**
UHD Graphics 615GT224192300900 – 1050345.6 – 403.2i7-8500Y, i5-8200Y, m3-8100Y
UHD Graphics 6171050403.2i7-8510Y, i5-8310Y, i5-8210Y
UHD Graphics 6201000 – 1150422.4 – 441.6i3-8130U, i5-8250U, i5-8350U, i7-8550U, i7-8650U

i3-8145U, i5-8265U, i5-8365U, i7-8565U, i7-8665U

UHD Graphics 63023[26]1843501100 – 1150404.8 – 423.2i3-8350K, i3-8100 with stepping B0
241921050 – 1250403.2 – 480i9, i7, i5, i3, Pentium Gold G56**, G55**
Iris Plus Graphics 645GT3e483841283001050 – 1150?i7-8557U, i5-8257U
Iris Plus Graphics 6551050 – 1200806.4 – 921.6i7-8559U, i5-8269U, i5-8259U, i3-8109U
ProfessionalUHD Graphics P630GT2241923501100 – 1200422.4 – 460.8Xeon E 21**G, 21**M, 22**G, 22**M

Gemini Lake

Các tính năng mới: Hỗ trợ HDMI 2.0, bộ giải mã phần cứng VP9 10-bit Profile2[27]

Số mãLớpSố đơn vị

thực thi

Shading
units
Model

CPU

Xung nhịp
(MHz)
GFLOPS
UHD Graphics 600GT11296
N4000200 – 65038.4 – 124.8
N4100200 – 70038.4 – 134.4
J4005250 – 70048.0 – 134.4
J4105250 – 75048.0 – 144.0
UHD Graphics 605GT1.518
N5000200 – 75057.6 – 216
J5005250 – 80072.0 – 230.4

Thế hệ 10 (Gen10)

Ice Lake

Các tính năng mới: Vi kiến trúc GPU thế hệ 10 10 nm, hai pipelines mã hóa HEVC 10-bit , 3 pipelines hiển thị 4K (hoặc 2x 5K60, 1x 4K120), variable rate shading (VRS) [28][29][30] Integer scaling[31]

Thị trườngTênLớpSố đơn vị
thực thi
Shading
units
Xung nhịp

cơ bản
(MHz)

Boost clock
(MHz)
GFLOPSDùng trong
FP16FP32
FP64
Cá nhânUHD GraphicsG132256300900 – 10501843 - 2355[32]460.8 – 537.6230 - 294Core i3-10**G1, i5-10**G1
Iris Plus GraphicsG448384300900 – 1050512 - 1075[33]691.2 – 806.464 - 134Core i3-10**G4, i5-10**G4
G7645123001050 – 11001024 - 2253[34]512 - 1126.4128 - 282Core i5-10**G7, i7-10**G7

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Intel Graphics Technology http://www.anandtech.com/show/10361/intel-announce... http://www.anandtech.com/show/11738/intel-launches... http://www.anandtech.com/show/6993/intel-iris-pro-... http://www.anandtech.com/show/7399/215inch-imac-la... http://www.anandtech.com/show/9483/intel-skylake-r... http://www.anandtech.com/show/9582/intel-skylake-m... http://www.asrock.com/mb/Intel/Z87E-ITX/ http://www.asus.com/Motherboards/H87IPLUS/ http://www.brighthub.com/computing/hardware/articl... http://www.computerworld.com/s/article/9203799/Int...